Tác dụng khử bọt
So với các chất khử bọt hữu cơ khác, sức căng bề mặt của chất khử bọt silicon nhỏ hơn nhiều, do đó chất khử bọt silicon có thể phát huy tác dụng loại bỏ bọt đáng kể.
Tính an toàn
Khả năng an toàn của chất khử bọt silicone rất cao, là chất khử bọt dùng cho thực phẩm, đáp ứng các tiêu chuẩn về phụ gia thực phẩm do Luật Vệ sinh môi trường Nhật Bản quy định.
Khả năng chịu nhiệt và kháng hóa chất
Chất khử bọt silicone có độ ổn định nhiệt và kháng hóa chất rất tuyệt vời nên có tác dụng khử bọt trên tất cả các loại bọt và có thể được sử dụng trong những điều kiện không thể sử dụng chất khử bọt hữu cơ.
Tác dụng khử bọt
So với các chất khử bọt khác, chất khử bọt silicone có thể loại bỏ bọt liên tục và có tác dụng ngăn chặn việc tạo bọt.
Tính ổn định hóa học
Do tính trơ hóa học của chất khử bọt silicone, nó rất ổn định hóa học với các chất khác.
Thông tin sản phẩm
Phân loại | ứng dụng | sản phẩm | tính năng |
Công nghiệp hóa chất, công nghiệp dầu khí, công nghiệp thực phẩm, công nghiệp lên men, sơn, sơn, mực in, công nghiệp in, công nghiệp giấy và bột giấy, xử lý thoát nước, công nghiệp sợi | loại nhũ tương | KM-71 | |
KM-72GS | Đối với ngành thực phẩm | ||
KM-73 | Sử dụng công nghiệp nói chung | ||
KM-73A | Sử dụng công nghiệp nói chung | ||
KM-73E | Sử dụng công nghiệp nói chung | ||
KM-75 | |||
KM-85 | Dùng cho sơn | ||
KM-89 | |||
KM-90 | Để nhuộm và chế biến | ||
KM-98 | |||
KM-7750 | |||
X-50-992 | Đối với quá trình nhuộm nhiệt độ cao. Đối với sản xuất và chế biến bột giấy. | ||
KM-7752 | Dùng cho sơn | ||
Loại tự nhũ hóa | KS-508 | Dùng cho sơn | |
KS-530 | Dùng cho công nghiệp nói chung. | ||
KS-531 | Dùng cho sơn | ||
KS-537 | Để nhuộm và chế biến | ||
KS-538 | |||
KS-540 | Kháng kiềm cao | ||
Loại dầu gốc tổng hợp | KS-66 | ||
KS-69 | |||
X-50-1090B | Nhựa hữu cơ, sơn phủ, công nghiệp mực in. Sử dụng ứng dụng.. | ||
KS-7704S | Nhựa hữu cơ, sơn phủ, công nghiệp mực in. Sử dụng ứng dụng. | ||
Loại dầu | FA-630 | Dựa trên Fluorosilicon. | |
KF-96 | |||
KS-7708 | Chất khử bọt cho nhựa epoxy, polyester, polyurethane và acrylic. | ||
loại giải pháp | FA-600 | Dựa trên Fluorosilicon. Giải pháp: MEK. | |
KS-602A | Giải pháp: dầu hỏa | ||
KS-7709 | Dựa trên Fluorosilicon. Giải pháp: MXHF |